Địa chỉ
72 - 74 Phạm Hữu Chí, P.12, Q.5, TP.HCM
Honda SH 2022 đã vừa cập bến tại thị trường Việt Nam và đã đến tay những khách hàng đầu tiên vào ngày 4/10. Việc được chạm tay vào từng chi tiết tinh tế nhất của Honda SH 2022 đã làm rộ lên một cuộc so sánh Honda SH 2022 và SH đời cũ. Những yếu tố được người dùng quan tâm nhất đó là thông số, thiết kế, tính năng, động cơ và khả năng vận hành. Dưới đây, Kim Thành sẽ chia sẻ chi tiết những yếu tố so sánh trực quan nhất về hai phiên bản Honda SH này.
So sánh Honda SH 2022 và SH đời cũ về thông số kỹ thuật ta được thể hiện trong bảng sau:
Tiêu chí | Honda SH 150 2022 | Honda SH 150 cũ |
Động cơ | xi lanh đơn, eSP+ 4, 4 thì, 4 vale | xi lanh đơn, DOHC, 4 thì, 2 vale |
Cách thức làm mát động cơ | Làm mát bằng dung dịch | Làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xi lanh | 147.3 cc | 147.3 cc |
Công suất tối đa | 16.6 HP @ 7,500rpm | 14.9 HP @ 7,500rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 14.8 Nm @ 6,500rpm | 14.2 Nm @ 6,500rpm |
Hộp số | Vô cấp | Vô cấp |
Hệ thống phun xăng | Phun xăng điện tử FI | Phun xăng điện tử FI |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện | Khởi động điện |
Kích thước
(D x R x C) |
2.090 x 739 x 1.129mm | 2.026 x 740 x 1.158mm |
Chiều dài cơ sở | 1.35mm | 1.340mm |
Khoảng sáng gầm | 146mm | 146mm |
Chiều cao yên | 799mm | 799mm |
Trọng lượng | 133 – 134kg | 135 – 136kg |
Dung tích bình chứa xăng | 7.8 Lít | 7.5 Lít |
Bánh trước | 100/80 – 16 tubeless | 100/80 – 16 tubeless |
Bánh sau | 120/80 – 16 tubeless | 120/80 – 16 tubeless |
Nhìn vào bảng so sánh về thông số kỹ thuật và phụ tùng xe máy có thể thấy, kích thước tổng quan của Honda SH 2022 và SH đời cũ không có quá nhiều khác biệt. Bằng mắt thường khó có thể đánh giá được chiếc nào to lớn hơn. Một số đặc điểm như cách thức làm mát, dung tích xi lanh đốt nhiên liệu, hộp số, hệ thống phun xăng, hệ thống khởi động… của hai phiên bản được thiết kế giống nhau.
Phiên bản Honda SH 2022 mới đã được nâng cấp một chút về công suất làm việc tối đa, momen xoắn, dung tích bình chứa. Bên cạnh đó, khối lượng của xe được giảm một chút so với phiên bản cũ.
Honda SH 2022 đã được Honda thay đổi tên thành 4 phiên bản nhỏ là:
Trong thiết kế sản phẩm Honda SH 2022 có tem chạy dài từ mặt chắn gió đến mặt nạ phía trước và kết thúc bằng chữ SH. Họa tiết trang trí này tôn lên vẻ đẹp thời thượng, đẳng cấp của sản phẩm. Những chi tiết mạ crom phía trước mang đến giúp xe tăng cảm giác hiện đại và mang phong cách của Châu Âu.
Mặt đồng hồ thiết kế 2 tầng. Mặt đồng hồ to, chính ở bên trên, mặt đồng hồ nhỏ phía dưới. Bên cạnh mặt đồng hồ chính có hai mặt phụ. Điểm nhấn nổi bật trong thiết kế mặt đồng hồ là có logo chữ H cách tân mạ crom sáng bóng.
Cụm đèn LED của Honda SH 2022 không còn được đặt ở phía trên như ở phiên bản tiền nhiệm mà đã được đưa xuống phía dưới. Đèn được trang bị đèn pha LED đôi. Xi nhan được thiết kế lên vị trí cao, nằm hai bên mặt nạ và ngay dưới ghi đông. Cụm đèn hậu LED phía sau được Honda thiết kế lại với sự phân chia hai tầng rõ rệt, được phân cách bởi dải kim loại mạ crom.
Honda SH đời cũ không có quá nhiều khác biệt về kích thước chiều dài, rộng, cao so với Honda SH 2022. Kích thước Honda SH đời cũ là 2,026mm x 740mm x 1.158mm với chiều dài cơ sở 1340mm. Kích thước Honda SH 2022 ở mức 2,090mm x 739mm x 1.129mm. Do vậy, nhìn bằng mắt thường sẽ khó có thể nhận ra sự thay đổi.
Honda SH đời cũ so với Honda SH 2022 còn có sự khác biệt về bộ phận khóa thông minh. Khóa thông minh SH cũ có 3 phím bấm tương ứng với 3 chức năng là tìm xe, chống trộm và mở/khóa phương tiện. Tuy nhiên, ở phiên bản 2022, tính năng chống trộm và tìm xe đã được tích hợp chung vào một nút. Chìa khóa của Honda SH 2022 chỉ còn 2 nút. Điều này giúp chìa trở nên hiện đại và thanh thoát.
Honda SH 2022 sử dụng động cơ eSP+ 4 van thông minh thế hệ mới. Theo như thông tin truyền thông được công bố bởi Honda, động cơ eSP+ 4 van là điểm đánh dấu về đột phá trong ứng dụng công nghệ động cơ của Honda. eSP+ 4 van giúp tăng hiệu suất hoạt dộng của xe. Mang tới khả năng vận hành êm ái nhưng không kém phần mạnh mẽ.
Động cơ hoạt động hiệu quả nhưng vô cùng tiết kiệm nhiên liệu. Ngoài ra, động cơ còn hoạt động thân thiện với môi trường. Ngoài ra, một số phụ tùng xe SH của đời 2022 đều có thể dùng chung với phụ tùng xe SH 2020 và 2021.
So sánh Honda SH 2022 và SH đời cũ thì không thể không nhắc tới mặt đồng hồ full LED hiện đại. Ngoài thiết kế nổi bật thì các tính năng hiển thị sẽ là điểm nhấn tiếp theo.
Người điều khiển có thể kết nối điện thoại thông minh với xe thông qua kết nối bluetooth với ứng dụng My Honda+. Ứng dụng giúp thông báo khi có cuộc gọi đến, đọc các thông tin của xe như tình trạng vận hành, thông tin bảo hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tiêu hao nhiên liệu.
Khoang chứa đồ của Honda SH 2022 rộng tới 28 lít nên cho phép người dùng đựng thêm nhiều vật dụng. Trong khoang có cổng USB đa chức năng, người dùng có thể dùng để sạch điện thoại, sạc quạt hay sạc dự phòng tùy thích.
So sánh Honda SH 2022 và SH đời cũ về giá thì có gì khác biệt? Cùng tham khảo qua bảng dưới đây:
Phiên bản | Phiên bản nhỏ | Giá |
SH 150i 2022 | SH 150i 2022 ABS bản thể thao | 98,490,000VNĐ |
SH 150i 2022 ABS bản đặc biệt | 97,990,000VNĐ | |
SH 150i 2022 ABS bản cao cấp | 96,790,000VNĐ | |
SH 150i 2022 ABS bản tiêu chuẩn | 79,445,500VNĐ | |
SH 125i 2022 phanh ABS | 79,790,000VNĐ | |
SH 150i 2022 phanh CBS | 88,790,000VNĐ | |
SH 125i 2022 phanh CBS | 71,790,000VNĐ | |
Honda SH 2019 | 67,990,000VNĐ – 91,490,000VNĐ | |
Honda SH350I 2022 | 148,990,000VNĐ – 160,505,500VNĐ | |
Honda SH 2017 ABS | 75,990,000VNĐ – 89,990,000VNĐ | |
Honda SH MODE 125 2016 | 49,990,000VNĐ – 56,555,500VNĐ |
Mức giá ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá chi tiết sẽ phụ thuộc vào từng đại lý cung cấp khác nhau. Để biết giá chi tiết, khách hàng vui lòng liên hệ đại lý tương ứng.
Nội dung chính của bài viết đã mang đến cho bạn đọc thông tin về xe Honda SH 2022, So sánh Honda SH 2022 và SH đời cũ về các tiêu chí thông số, thiết kế, động cơ và trang bị. Mong rằng qua bài viết, bạn đọc sẽ thấy được điểm khác biệt cơ bản giữa phiên bản xe mới nhất và các phiên bản tiền nhiệm.